Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2017 Bảng AHuấn luyện viên: José Antonio Camacho
Đội hình chính thức được công bố ngày 27 tháng 12 năm 2016, khi Axel Méyé, Johann Lengoualama và Donald Nzé được triệu tập làm cầu thủ dự bị.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Didier Ovono | (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (33 tuổi) | 97 | Oostende |
2 | 2HV | Aaron Appindangoyé | (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (24 tuổi) | 35 | Laval |
3 | 2HV | Franck Obambou | (1987-06-26)26 tháng 6, 1987 (29 tuổi) | 6 | Stade Mandji |
4 | 3TV | Merlin Tandjigora | (1990-04-06)6 tháng 4, 1990 (26 tuổi) | 24 | Meizhou Hakka |
5 | 2HV | Bruno Ecuele Manga | (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (28 tuổi) | 64 | Cardiff City |
6 | 2HV | Johann Obiang | (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (23 tuổi) | 20 | Troyes |
7 | 4TĐ | Malick Evouna | (1992-11-28)28 tháng 11, 1992 (24 tuổi) | 27 | Tianjin Teda |
8 | 2HV | Lloyd Palun | (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (28 tuổi) | 39 | Red Star |
9 | 4TĐ | Pierre-Emerick Aubameyang (c) | (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (27 tuổi) | 52 | Borussia Dortmund |
10 | 3TV | Mario Lemina | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | 8 | Juventus |
11 | 3TV | Lévy Madinda | (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (24 tuổi) | 44 | Gimnàstic de Tarragona |
12 | 3TV | Guélor Kanga | (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | 27 | Red Star Belgrade |
13 | 3TV | Samson Mbingui | (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (24 tuổi) | 32 | Raja Casablanca |
14 | 4TĐ | Serge Kevyn | (1994-08-03)3 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 4 | União de Leiria |
15 | 3TV | Cédric Ondo Biyoghé | (1994-08-17)17 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 5 | CF Mounana |
16 | 1TM | Anthony Mfa Mezui | (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | 8 | Cầu thủ tự do |
17 | 3TV | André Biyogo Poko | (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (23 tuổi) | 45 | Kardemir Karabükspor |
18 | 3TV | Serge-Junior Martinsson Ngouali | (1992-01-23)23 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 0 | Brommapojkarna |
19 | 2HV | Benjamin Zé Ondo | (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (29 tuổi) | 20 | Mosta |
20 | 3TV | Denis Bouanga | (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 0 | Tours |
21 | 2HV | Yoann Wachter | (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | 1 | Sedan |
22 | 3TV | Didier Ibrahim N'Dong | (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (22 tuổi) | 22 | Sunderland |
23 | 1TM | Yves Bitséki Moto | (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (33 tuổi) | 20 | CF Mounana |
Huấn luyện viên: Paulo Duarte
Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2016.[2] Souleymane Koanda was added to the provisionnal squad on 21 December.[3] Đội hình chính thức được công bố ngày 6 tháng 1 năm 2017, với việc Ernest Congo và Issoumaila Lingane bị loại khỏi đội tuyển.[4]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aboubacar Sawadogo | (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (27 tuổi) | 0 | RC Kadiogo |
2 | 2HV | Steeve Yago | (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (24 tuổi) | 29 | Toulouse |
3 | 2HV | Issouf Paro | (1994-10-16)16 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | 2 | Santos |
4 | 2HV | Bakary Koné | (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (28 tuổi) | 66 | Málaga |
5 | 2HV | Patrick Malo | (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (24 tuổi) | 6 | Smouha |
6 | 3TV | Bakary Saré | (1990-05-05)5 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | 2 | Moreirense |
7 | 3TV | Préjuce Nakoulma | (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (29 tuổi) | 37 | Kayserispor |
8 | 4TĐ | Abdou Razack Traoré | (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (28 tuổi) | 30 | Karabükspor |
9 | 4TĐ | Banou Diawara | (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (24 tuổi) | 6 | Smouha |
10 | 3TV | Alain Traoré | (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (29 tuổi) | 43 | Kayserispor |
11 | 3TV | Jonathan Pitroipa | (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (30 tuổi) | 68 | Al-Nasr |
12 | 3TV | Adama Guira | (1988-04-24)24 tháng 4, 1988 (28 tuổi) | 15 | Lens |
13 | 2HV | Souleymane Koanda | (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | 2 | ASEC Mimosas |
14 | 2HV | Issoufou Dayo | (1991-08-06)6 tháng 8, 1991 (25 tuổi) | 18 | Nahdat Berkane |
15 | 4TĐ | Aristide Bancé | (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (32 tuổi) | 60 | ASEC Mimosas |
16 | 1TM | Kouakou Hervé Koffi | (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | 3 | ASEC Mimosas |
17 | 3TV | Jonathan Zongo | (1989-04-06)6 tháng 4, 1989 (27 tuổi) | 21 | Almería |
18 | 3TV | Charles Kaboré (c) | (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (28 tuổi) | 74 | FC Krasnodar |
19 | 3TV | Bertrand Traoré | (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | 31 | Ajax |
20 | 2HV | Yacouba Coulibaly | (1994-10-02)2 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | 3 | RC Bobo Dioulasso |
21 | 4TĐ | Cyrille Bayala | (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | 5 | Sheriff Tiraspol |
22 | 3TV | Blati Touré | (1994-08-04)4 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 0 | Omonia Nicosia |
23 | 1TM | Germain Sanou | (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | 23 | Beauvais |
Huấn luyện viên: Hugo Broos
Một đội hình sơ loại 35 người được công bố vào ngày 12 tháng 12 năm 2016.[5] Ngày 20 tháng 12, có thông báo rằng Guy N'dy Assembé, André Onana, Joël Matip, Allan Nyom, Maxime Poundjé, Ibrahim Amadou và André-Frank Zambo Anguissa không tham gia giải đấu.[6] Eric Maxim Choupo-Moting cũng quyết định rút khỏi giải ngày 3 tháng 1 năm 2017.[7] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Anatole Abang, Henri Bedimo, Aurélien Chedjou và Franck Kom bị loại khỏi đội tuyển.[8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fabrice Ondoa | (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (21 tuổi) | 22 | Sevilla Atlético |
2 | 2HV | Ernest Mabouka | (1988-06-16)16 tháng 6, 1988 (28 tuổi) | 0 | MŠK Žilina |
3 | 2HV | Nicolas Nkoulou | (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (26 tuổi) | 71 | Lyon |
4 | 2HV | Adolphe Teikeu | (1990-06-23)23 tháng 6, 1990 (26 tuổi) | 4 | Sochaux |
5 | 2HV | Michael Ngadeu-Ngadjui | (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (26 tuổi) | 4 | Slavia Prague |
6 | 2HV | Ambroise Oyongo | (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (25 tuổi) | 20 | Montreal Impact |
7 | 3TV | Clinton N'Jie | (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (23 tuổi) | 16 | Marseille |
8 | 4TĐ | Benjamin Moukandjo (c) | (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (28 tuổi) | 40 | Lorient |
9 | 4TĐ | Jacques Zoua | (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (25 tuổi) | 14 | 1. FC Kaiserslautern |
10 | 4TĐ | Vincent Aboubakar | (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 48 | Beşiktaş |
11 | 3TV | Edgar Salli | (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (24 tuổi) | 33 | 1. FC Nürnberg |
12 | 3TV | Frank Boya | (1996-07-01)1 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | 1 | APEJES Academy |
13 | 3TV | Christian Bassogog | (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | 1 | AaB |
14 | 3TV | Georges Mandjeck | (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (28 tuổi) | 29 | Metz |
15 | 3TV | Sébastien Siani | (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (30 tuổi) | 10 | Oostende |
16 | 1TM | Jules Goda | (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (27 tuổi) | 1 | Ajaccio |
17 | 3TV | Arnaud Djoum | (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (27 tuổi) | 3 | Hearts |
18 | 4TĐ | Robert Ndip Tambe | (1994-02-22)22 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | 2 | Spartak Trnava |
19 | 2HV | Collins Fai | (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (24 tuổi) | 2 | Standard Liège |
20 | 4TĐ | Karl Toko Ekambi | (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | 7 | Angers |
21 | 2HV | Mohammed Djetei | (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 3 | Gimnàstic de Tarragona |
22 | 2HV | Jonathan Ngwem | (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | 2 | Progresso |
23 | 1TM | Georges Bokwe | (1989-07-14)14 tháng 7, 1989 (27 tuổi) | 0 | Coton Sport |
Huấn luyện viên: Baciro Candé
Một đội hình sơ loại 35 người được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2016.[9] Eliseu Cassamá và Yazalde từ chối triệu tập.[10][11] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Abudu, Guti Almada, Mama Samba Baldé, Edelino Ié, Edouard Mendy, Formose Mendy, Mesca, Pelé, Bruno Preira, Jean-Paul Mendy, Cícero Semedo và Zé Turbo bị loại khỏi đội tuyển. Mặc dù không nằm trong đội hình sơ loại, Rui Dabó vẫn đựov vào đội tuyển.[12]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jonas Mendes | (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (27 tuổi) | 20 | Salgueiros |
2 | 2HV | Emmanuel Mendy | (1990-03-30)30 tháng 3, 1990 (26 tuổi) | 4 | Pulpileño |
3 | 3TV | Lassana Camará | (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (25 tuổi) | 1 | Académico de Viseu |
4 | 2HV | Tomás Dabó | (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | 0 | Braga B |
5 | 2HV | Rudinilson Silva | (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 5 | Cầu thủ tự do |
6 | 2HV | Eridson | (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (26 tuổi) | 16 | Freamunde |
7 | 3TV | Zezinho | (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | 20 | Levadiakos |
8 | 3TV | Francisco Júnior | (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 0 | Strømsgodset |
9 | 4TĐ | Abel Camará | (1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (27 tuổi) | 1 | Belenenses |
10 | 3TV | Bocundji Ca (c) | (1986-12-28)28 tháng 12, 1986 (30 tuổi) | 20 | Cầu thủ tự do |
11 | 3TV | Nani Soares | (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (25 tuổi) | 4 | Felgueiras |
12 | 1TM | Papa Massé Fall | (1985-12-11)11 tháng 12, 1985 (31 tuổi) | 1 | CD Orellana |
13 | 4TĐ | Frédéric Mendy | (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (28 tuổi) | 2 | Jeju United |
14 | 2HV | Juary Soares | (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (24 tuổi) | 5 | Mafra |
15 | 3TV | Toni Silva | (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (23 tuổi) | 2 | Levadiakos |
16 | 2HV | Agostinho Soares | (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | 5 | Sporting da Covilhã |
17 | 3TV | Leocísio Sami | (1988-12-18)18 tháng 12, 1988 (28 tuổi) | 10 | Akhisar Belediyespor |
18 | 3TV | Piqueti | (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (23 tuổi) | 5 | Braga B |
19 | 3TV | João Mário | (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | 3 | Chaves |
20 | 3TV | Idrissa Camará | (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (24 tuổi) | 5 | Avellino |
21 | 3TV | Aldair Baldé | (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 0 | Olhanense |
22 | 2HV | Mamadu Candé | (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (26 tuổi) | 12 | Tondela |
23 | 1TM | Rui Dabó | (1994-10-05)5 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | 0 | Cova da Piedade |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2017 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2017 http://www.sports.cd/2017/01/01/forfait-pour-la-ca... http://www.africatopsports.com/2016/12/12/cameroun... http://www.africatopsports.com/2016/12/21/can-2017... http://www.afrik-foot.com/burkina-faso-koanda-dern... http://www.afrik-foot.com/cameroun-chedjou-et-bedi... http://www.afrik-foot.com/can-2017-billiat-parmi-l... http://www.afrik-foot.com/can-2017-la-pre-selectio... http://www.afrik-foot.com/can-2017-les-26-du-mali http://www.afrik-foot.com/mali-3-recales-la-liste-... http://www.afrik-foot.com/maroc-el-kaddouri-rappel...